
Công ty Thép Hùng Phát xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép xây dựng Pomina hôm nay. Bảng giá được cập nhật mới nhất hôm nay để quý khách tham khảo. Tuy nhiên giá thép Pomina hiện nay biến động lên xuống theo thị trường. Vì vậy, quý khách vui lòng liên hệ phòng kinh doanh công ty chúng tôi hoặc chat trực tiếp với nhân viên để được tư vấn báo giá chính xác và nhanh nhất.
Cập nhật bảng báo giá thép xây dựng Pomina hôm nay
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8-10) | Kg | 17.450 | 19.195 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 ) | Kg | 15.300 | 16.830 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 – D20 ) | Kg | 16.560 | 18.216 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 16.980 | 18.678 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 ) | Kg | 16.830 | 18.513 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 17.130 | 18.843 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D12 – D32 ) | Kg | 16.980 | 18.678 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Trong đó :
- Thép cuộn được giao qua cân, thép cây được giao bằng đếm cây thực tế tại công trình.
- Đơn giá đã bao gồm thuế VAT.
- Hàng mới 100% chưa qua sử dụng.
- Công ty có đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.
- Đặt hàng tùy vào số lượng để có hàng luôn trong ngày hoặc 1 tới 2 ngày cụ thể.
- Đặt hàng số lượng nhiều sẽ được giảm giá nên vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để có đơn giá ưu đãi.
Thép Pomina của nước nào? Thép Pomina có tốt không?
Thép Pomina của nước nào?
Nguồn gốc xuất xứ của thép Pomina bắt nguồn từ ông Đỗ Duy Thái. Cuộc đời ông là một chuỗi khát vọng lớn dần theo năm tháng. Bắt nguồn từ niềm tin mãnh liệt – xây dựng một ngành thép cho đất nước mang tên Thép Việt.
Thật bất ngờ và tự hào khi trả lời cho câu hỏi: Thép Pomina của nước nào ? lại là Việt Nam.
Từ một xưởng sản xuất cao su nhỏ bé, trải qua hai lần liên doanh để có được nhà máy thép đầu tiên Pomina với công suất 300.000 tấn/năm. Sau đó chính thức được gọi tên Thép Việt với tổng vốn đầu tư 300 triệu USD tại khu công nghiệp Phú Mỹ, Vũng Tàu.
Hiện nay, ông Đỗ Duy Thái là chủ dự án nhà máy thép xây dựng với công suất 500.000 nghìn tấn/năm và dự án đầu tư xây dựng nhà máy tôn 600.000 tấn/năm…
Thép Pomina là sản phẩm thép của Việt Nam, là một trong năm nhà máy sản xuất thép lớn nhất Việt Nam hiện nay. Với chất lượng cao, giá thành hợp lý, Thép Pomina ngày càng được sự tín nhiệm của người sử dụng.
Ưu điểm của thép Pomina
Tất cả các sản phẩm thép xây dựng pomina đều được sản xuất từ nguồn nguyên vật liệu chuẩn quốc tế. Thép Pomina chắc, dẻo, bền và có khả năng chống chịu trước môi trường bên ngoài. Không bị gỉ, có nhiều chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng trong cuộc sống.
Hệ thống sản xuất thép hiện đại, đồng nhất và khép kín: quy trình sản xuất bằng các loại thiết bị máy móc hiện đại theo phương thức sản xuất tiên tiến của Nhật Bản. Nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm, đồng thời tăng cao năng suất làm việc.
Quy trình sản xuất khép kín, thân thiện với môi trường. Tiết kiệm điện cũng là một lý do mà Pomina phát triển được danh xưng “ thương hiệu của người Việt”.
Pomina có hệ thống phân phối rộng khắp cả nước.
Giá cả ổn định và phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng
Chứng nhận chất lượng thép Pomina – Chứng chỉ xuất xưởng thép Pomina
Chứng chỉ chất lượng thép POMINA thể hiện các đặc tính co dãn, cường độ, mác thép của từng chủng loại thép khác nhau, ví dụ như CB300, CB400, SD390, SD490, Gr40, Gr60…. ngoài ra nó còn thể hiện cường độ nóng chảy, cường độ co dãn chịu lực và nhiều chi tiết khác nữa.
Chứng chỉ chất lượng thường được sử dụng cho bên kĩ thuật, kỹ sư công trình khi tính toán thiết kế và cho bên thu mua vật tư để xác nhận sản phẩm thép cung cấp có đạt tiêu chuẩn không.
Thông số kỹ thuật thép Pomina – Tiêu chuẩn thép pomina
Trọng lượng thép Pomina
Bảng trọng lượng thép Pomina thể hiện các thông tin cần thiết về kỹ thuật, tiêu chuẩn thép Pomina. Khi xem bảng trọng lượng thép Pomina ta có thể biết được loại thép đó có đạt chuẩn hay không, các kỹ sư tính toán số lượng, khối lượng thép xây dựng cần dùng cho công trình.
Barem thép Pomina
Bảng barem thép Pomina là cách gọi khác của bảng trọng lượng thép Pomina, được chia làm 2 loại: barem thép Pomina nhà máy và barem thép Pomina thương mại. Chúng ta cần phải phân biệt được hai loại này để biết khi mua.
Dưới đây là bảng trọng lượng thép Pomina các bạn có thể tham khảo:
Số cây trên mỗi bó thép nguyên là chuẩn xác 100%, tỉ lệ sai là rất nhỏ, mỗi bó đều có thêm mác nhà sản xuất, ghi đầy đủ thông số : độ lớn phi, mác thép, số cây.
STT | Quy cách và chủng loại | Đơn trọng / cây | Số cây / bó |
1 | Thép Pomina CB300V – SD295 | ||
2 | Thép cây D10 – SD295 | 6.25 | 230 |
3 | Thép cây D12 – CB300 | 9.77 | 200 |
4 | Thép cây D14 – CB300 | 13.45 | 140 |
5 | Thép cây D16 – SD295 | 17.56 | 120 |
6 | Thép cây D18 – CB300 | 22.23 | 100 |
7 | Thép cây D20 – CB300 | 27.45 | 80 |
8 | Thép Pomina CB400V -SD390 | ||
9 | Thép cây D10 – CB400 – SD390 | 6.93 | 230 |
10 | Thép cây D12 – CB400 – SD390 | 9.98 | 200 |
11 | Thép cây D14 – CB400 – SD390 | 13.6 | 140 |
12 | Thép cây D16 – CB400 – SD390 | 17.76 | 120 |
13 | Thép cây D18 – CB400 – SD390 | 22.47 | 100 |
14 | Thép cây D20 – CB400 – SD390 | 27.75 | 80 |
15 | Thép cây D22 – CB400 – SD390 | 33.54 | 60 |
16 | Thép cây D25 – CB400 – SD390 | 43.7 | 50 |
17 | Thép cây D28 – CB400 – SD390 | 54.81 | 40 |
18 | Thép cây D32 – CB400 – SD390 | 71.62 | 30 |
Cách bảo quản thép Pomina
– Bảo quản thép nơi khô ráo, thoáng mát, có nền cứng, tránh để thép dưới trời mưa, nơi ẩm ướt.
– Có ballet để ngăn thép tiếp xúc trực tiếp với mặt đất và những hóa chất ăn mòn như muối, axit
– Trong trường hợp nếu buộc phải để ngoài trời thì nên đặt một đầu bó thép cao hơn và một đầu kia thấp hơn, kê cao so với mặt đất 30cm và không nên kê quá cao ( hơn 1.2m) và quá rộng ( hơn 2m).
CÔNG TY TNHH THÉP HÙNG PHÁT
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM
Hotline: 0909 938 123 – (028) 2253 5494
Email: duyen@hungphatsteel.com
MST: 0314857483
Tham khảo thêm: Phụ kiện hàn FKK, Ống thép đen, Thép hình I, H, Tiêu chuẩn JIS, Bảng giá thép hình, Máy bơm chữa cháy, Thép hình u, Thép ống mạ kẽm Hòa Phát, Thép hộp đen