Bảng báo giá thép hình chữ V250x250

thep-hinh-chu-v-sang-chinh

Bảng báo giá thép hình chữ V250x250. Số lượng thép hình V này sẽ quyết định đến giá cả, khoảng cách vận chuyển nhanh chậm tùy khoảng cách. Mọi nhà thầu tại khu vực Miền Nam chú ý là giá bán có thể thay đổi theo thị trường. Ở mỗi khu vực khác nhau thì tốc độ sử dụng thép chữ V250x250 khác nhau

Tôn thép Sáng Chinh hoạt động nhiều năm luôn đặt uy tín lên trên hết, luôn xây dựng hệ thống phân phối rộng rãi, cảm ơn quý vị khách hàng trong thời gian qua đã tin tưởng. Cực kì hấp dẫn với nhiều ưu đãi chiết khấu khác nhau, hãy gọi về số:097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900

thep-hinh-chu-v-sang-chinh

Bảng báo giá thép hình chữ V250x250

Bảng báo giá thép hình chữ V250x250 luôn được cập nhật mới nhất mỗi ngày. Thép chữ V250x250 mạ kẽm ở mọi môi trường điều có tính bền cao. Đặt hàng nhanh chóng, xin liên hệ qua hotline:097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900

Trong quá trình chúng tôi thực hiện dịch vụ, nhân viên sẽ hỗ trợ quý khách hết mình. Vật tư chính hãng, nhập hàng trực tiếp nên cam kết về chất lượng

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V 
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ 
QUY CÁCH Kg/cây vnđ/kg vnđ/cây
V 25x25x3x6000mm 5.57     19,200            106,944
V 30x30x3x6000mm 6.98     19,200            134,016
V 40x40x3x6000mm 10.20     19,200            195,840
V 40x40x4x6000mm 13.21     19,200            253,632
V 40x40x5x6000mm 17.88     19,200            343,296
V 50x50x3x6000mm 13.19     19,200            253,248
V 50x50x4x6000mm 17.10     19,200            328,320
V 50x50x5x6000mm đen 20.87     19,200            400,704
V 50x50x5x6000mm đỏ 21.96     19,200            421,632
V 50x50x6x6000mm 26.67     19,200            512,064
V 60x60x5x6000mm 26.14     19,200            501,888
V 60x60x6x6000mm 30.69     19,200            589,248
V 63x63x4x6000mm 23.60     19,200            453,120
V 63x63x5x6000mm 27.87     19,200            535,104
V 63x63x6x6000mm 32.81     19,200            629,952
V 65x65x5x6000mm 27.81     19,200            533,952
V 65x65x6x6000mm 34.56     19,200            663,552
V 70x70x6x6000mm 36.79     19,200            706,368
V 70x70x7x6000mm 42.22     19,200            810,624
V 75x75x6x6000mm 39.49     19,200            758,208
V 75x75x8x6000mm 52.50     19,200          1,008,000
V 75x75x9x6000mm 60.19     19,200          1,155,648
V 100x100x10x6000mm 90.00     19,200          1,728,000
       
       
THÉP HÌNH V CƠ SỞ
QUY CÁCH Kg/cây vnđ/kg  
V 30x30x2x6000mm 5kg     19,300  
V 30x30x3x6000mm 5.5-7.5kg     19,000  
V 40x40x2.5x6000mm 7.5-7.8kg     19,000  
V 40x40x3x6000mm 8 – 9 kg     19,000  
V 40x40x4x6000mm 10-13kg     19,000  
V 50x50x2.5x6000mm 11-12kg     19,000  
V 50x50x3x6000mm 13-15kg     19,000  
V 50x50x4x6000mm 15-18kg     19,000  
V 50x50x5x6000mm 19-21kg     19,000  
V 50x50x6x6000mm 21.2-22kg     19,000  
THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE
QUY CÁCH Kg/cây vnđ/kg vnđ/cây
V 63x63x5x6000mm 26.12       18,700       488,444
V 63x63x6x6000mm 33.00       18,700       617,100
V 70x70x6x6000mm 31.00       18,700       579,700
V 70x70x6x6000mm 38.00       18,700       710,600
V 70x70x7x6000mm 41.43       18,700       774,741
V 75x75x5x6000mm 33.00       18,700       617,100
V 75x75x6x6000mm 35.64       18,700       666,468
V 75x75x7x6000mm 47.50       18,700       888,250
V 75x75x8x6000mm 52.50       18,700       981,750
V 80x80x6x6000mm 41.20       18,700       770,440
V 80x80x7x6000mm 48.00       18,700       897,600
V 80x80x8x6000mm 57.00       18,700    1,065,900
V 90x90x6x6000mm 47.00       18,700       878,900
V 90x90x7x6000mm 55.00       18,700    1,028,500
V 90x90x8x6000mm 64.00       18,700    1,196,800
V 90x90x9x6000mm 70.00       18,700    1,309,000
V 100x100x7x6000mm 63.00       18,700    1,178,100
V 100x100x8x6000mm 70.50       18,700    1,318,350
V 100x100x9x6000mm 80.00       18,700    1,496,000
V 100x100x10x6000mm 85.20       18,700    1,593,240
V 120x120x8x12m 172.00       18,700    3,216,400
V 120x120x10x12m 210.00       18,700    3,927,000
V 120x120x12x12m 250.00       18,700    4,675,000
V 130x130x10x12m 230.00       18,700    4,301,000
V 130x130x12x12m 270.00       18,700    5,049,000
THÉP HÌNH V NHẬP KHẨU
QUY CÁCH Kg/cây vnđ/kg vnđ/cây
V 150x150x10x12m 274.80 CẬP NHẬT THEO THỜI ĐIỂM VÀ CHỦNG LOẠI ĐỂ KIỂM TRA THỰC TẾ
V 150x150x12x12m 327.60
V150x150x15x12m 403.20
V200x200x8x12m  
V 200x200x10x12m  
V 200x200x12x12m  
V200x200x15x12m  
V250x250x12x12m  
V 250x250x15x12m  
V300x300x15x12m  

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Ưu điểm và ứng thép hình chữ V250x250

Những ưu điểm và lợi thế mà dạng thép hình chữ V250x250 này đang sở hữu là: Bền vững trong mọi địa hình, độ cứng cáp lớn, chịu được lực cao và những rung chấn mạnh từ môi trường gây ra, khó bị ô xy hóa.  Tính giữ thăng bằng của thép chữ V250x250 tốt nên được rất nhiều nhà thầu cực kì ưa chuộng… Ngoài ra sản phẩm còn có tác dụng bền bỉ trước hóa chất.

Thép hình chữ V250x250 rất dễ ứng dụng vào đời sống hiện nay như: Từ trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, –    mái che, trang trí, đường ray, thanh trượt, lan can…. Đến trang trí nôi thất và làm các loại hàng gia dụng.

Đặc tính kỹ thuật

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C
max
Si
max
   Mn      max P
max
S
max
Ni
max
Cr
max
Cu
max
A36 0.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050     0.20
SS400       0.050 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050      
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      

Thép hình chữ V250x250 nhiều số lượng, chính hãng. Giao hàng nhanh chóng đến các công trình – Tôn thép Sáng Chinh

Để chi phí công trình sử dụng một cách chính xác và tiết kiệm, nhà thầu cần nắm vững một số yếu tố cơ bản như: quy mô xây dựng, số lượng các hạng mục cần thép chữ V250x250, dự trù sắt thép, chọn lựa quy cách chính xác,… Nếu bạn đang gặp khó khăn, công ty Tôn thép Sáng Chinh sẽ luôn giúp đỡ một cách nhiệt tình nhất. Tính chất làm việc được tuân thủ rõ ràng theo quy định, bạn sẽ được chứng kiến môi trường tư vấn dịch vụ đầy tính chuyên nghiệp

Bạn có thể đặt đơn hàng với số lượng không giới hạn. Nhận hợp đồng vận chuyển thép chữ V250x250 và các loại sắt thép khác đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn

Nhiều công trình trên địa bàn đang bước vào giai đoạn xây dựng, cần nguồn vật tư thép chữ V250x250 rất lớn. Do đó, bên cạnh nhập hàng chính hãng từ nhiều nhà máy sắt thép trong nước, chúng tôi còn nhấn mạnh tập trung nhập khẩu vật tư từ thị trường nước ngoài: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Đài Loan,… Để thực hiện dịch vụ được thuận tiện, chúng tôi sẽ báo giá cụ thể

Tại sao nhiều nhà thầu lại ưu tiên sử dụng thép chữ V250x250 để xây dựng?

Thép chữ V250x250 có đặc điểm khác với các loại sắt thép thông thường là độ chống lực gấp 3 lần. Trong bất kì mọi hoàn cảnh có thể chịu được độ va đập lớn, độ bền cao, khó đứt gãy,.. Cho dù địa hình xây dựng có khắc nghiệt thể nào thì thép chữ V250x250 vẫn sử dụng được

Địa chỉ cung cấp giá thép hình chữ V250x250 tốt nhất?

Tôn thép Sáng Chinh được xem là doanh nghiệp chuyên về cung ứng vật tư xây dựng trực tiếp cho những công trình lớn nhỏ hiện nay. Nguồn vật tư đã trải qua khâu kiểm duyệt kĩ càng, đảm bảo nhiều tính năng an toàn trong quá trình sử dụng. Hơn nữa, dịch vụ của chúng tôi có rất nhiều chiết khấu hấp dẫn đối với khách hàng lâu năm, và khách hàng đặt mua với số lượng lớn

Đối tượng sử dụng?

Thép hình chữ V250x250 có nhiều ứng dụng trong đời sống hiện nay, do vậy thép có thể áp dụng cho tất cả mọi hạng mục của công trình. Ngoài ra, chúng phát huy tốt vai trò của mình khi là nguyên liệu chế tạo trong công nghiệp luyện kim, chế tạo ô tô, công nghiệp đóng tàu. Và còn nhiều ứng dụng cho các công trình cao tầng khác,..